Chào các sĩ tử,
Như vậy là kì thi THPT quốc gia đã sắp tới gần, các bạn lúc này chắn chắn là đang ngày đêm cày cuốc (hoặc là không!?) để chuẩn bị cho trận chiến đầy cam go sắp tới. Bên cạnh việc quan trọng là ôn luyện để chuẩn bị tốt nhất để có được số điểm cao nhất, một vấn đề khác cũng quan trọng không kém đó là lựa chọn trường đại học hay chương trình học phù hợp với học lực và khả năng tài chính của gia đình bạn nữa đó.
Hãy cùng với MindX xem xem bạn phù hợp nhất với ngôi trường nào nhất nhé!
Đối với các bạn có học lực khá giỏi và điều kiện tài chính gia đình dư dả, bạn có thể chọn RMIT, Đại học FPT, các chương trình liên kết quốc tế của ĐH Bách Khoa hay chương trình chất lượng cao của ĐH Bách Khoa, ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
Đại học RMIT Hà Nội
Các chương trình này có cường độ cao và đòi hỏi các bạn phải có tiếng Anh (IELTS 5.5 hoặc 6.0 trở lên). Việc học bằng tiếng Anh sẽ có lợi cho các bạn sau này nếu muốn đi du học hoặc sẽ là 1 lợi thế cạnh tranh khi xin việc.
Nếu các trường/chương trình học trên làm bạn toát mồ hôi hột thì đừng lo, bạn vẫn có thể lựa chọn các chương trình đại trà mà vẫn có đầu ra tốt. Ví dụ điển hình là các ngành Công nghệ thông tin của các trường ĐH Kinh tế Quốc dân, Công nghệ, Khoa học Tự nhiên, Bưu chính Viễn thông.v.v… Ngoài ra, chương trình Kỹ sư tài năng của ĐH Bách Khoa cũng có chất lượng đào tạo rất tốt, hoặc bạn có thể đăng ký thi tuyển đầu vào của Đại học FPT.
Nếu bạn cảm thấy điểm thi của mình sẽ dao động từ 15-20 điểm thì bạn có thể chọn các trường vừa tầm như ĐH Kinh doanh và Công nghệ, ĐH Hà Nội, ĐH Thủy Lợi. Một số trường có chất lượng tốt hơn (học phí cũng cao hơn) gồm có ĐH Thăng Long hay ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội.
Trên đây là lời khuyên của MindX dành cho các bạn trong việc chọn ngôi trường phù hợp nhất cho mình. Nhưng hãy nhớ 1 điều là, dù cho bạn học ngành nào trường nào, có được học đúng với ngành mà mình mong muốn hay không, thì thái độ cầu tiến và tinh thần kiên trì học tập mới quyết định thành công của bạn sau này nhé.
Dưới đây là tổng hợp điểm chuẩn các trường Đại học có ngành CNTT. Các bạn cùng tham khảo nhé!
Khoa Ngành |
Điểm chuẩn |
Tổ hợp xét tuyển |
Học phí trung bình một năm |
Đại học Bách Khoa Hà Nội |
|||
Khoa học máy tính |
27.42 |
A00; A01 |
~22 triệu |
Công nghệ thông tin Việt-Nhật |
25.7 |
A00; A01 |
20-30 triệu |
Công nghệ thông tin ICT |
26.00 |
A00; A01 |
20-30 triệu |
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) |
23.25 |
A00; A01; D07 |
40-60 triệu |
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) |
22.00 |
A00; A01; D07 |
40-60 triệu |
Kỹ thuật máy tính (kỹ thuật phần mềm) |
26.85 |
A00; A01 |
15-20 triệu |
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) |
20.00 |
A00; A01; D07; D29 |
40-60 triệu |
Hệ thống thông tin quản lý |
24.8 |
A00; A01 |
15-20 triệu |
Kỹ thuật Cơ điên tử |
23.25 |
A00; A01 |
15-20 triệu |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
24.8 |
A00; A01 |
15-20 triệu |
Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông |
24.6 |
A00; A01 |
20-30 triệu |
Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
20.3 |
A00; A01; D07 |
40-60 triệu |
Khoa học máy tính - Đh Troy (Hoa Kỳ) | 20.6 | A00; A01; D01; D07 | |
Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 20.5 | A00; A01; D07 | |
Đại học Khoa học tự nhiên |
|||
Máy tính và khoa học thông tin hệ đại trà |
20.15 |
A00; A01; D07; D08 |
10 - 15 triệu |
Máy tính và khoa học thông tin chất lượng cao |
18.45 |
A00; A01; D07; D08 |
20 - 30 triệu |
Toán tin |
19.25 |
A00; A01; D07; D08 |
10 - 15 triệu |
Học viện kỹ thuật quân sự hệ dân sự |
|||
khoa học máy tính |
20 |
A00; A01 |
8 - 12 triệu |
Công nghệ thông tin |
21,7 |
A00; A01 |
8 - 12 triệu |
Kỹ thuật cơ điện tử |
19,1 |
A00; A01 |
8 - 12 triệu |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
18,1 |
A00; A01 |
8 - 12 triệu |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,6 |
A00; A01 |
8 - 12 triệu |
Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
|||
Công nghệ Thông tin |
23.75 |
A00; A01; D07 |
8 - 12 triệu |
Máy tính và Robot |
21 |
8 - 12 triệu |
|
Khoa học máy tính |
22 |
8 - 12 triệu |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
20 |
8 - 12 triệu |
|
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
19 |
8 - 12 triệu |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
22 |
8 - 12 triệu |
|
Công nghệ thông tin (CLC) |
23.75 |
Toán, Lý) hệ số 2; (Toán, Tiếng Anh) hệ số 2 |
25 - 30 triệu |
Đại học FPT |
|||
Internet of things |
> 21, hoặc thi tuyển tại FPT |
D01; A00; A01; D90 |
50 triệu |
Hệ thống thông tin |
D01; A00; A01; D90 |
50 triệu |
|
Trí tuệ nhân tạo |
D01; A00; A01; D90 |
50 triệu |
|
Kỹ thuật phần mềm |
D01; A00; A01; D90 |
50 triệu |
|
An toàn thông tin |
D01; A00; A01; D90 |
50 triệu |
|
Học viện bưu chính viễn thông |
|||
Công nghệ thông tin |
22 |
A00, A01 |
10 - 15 triệu |
An toàn thông tin |
20.8 |
A00, A01 |
10 - 15 triệu |
Công nghệ đa phương tiện |
20.75 |
A00, A01, D01 |
10 - 15 triệu |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
19.1 |
A00, A01 |
10 - 15 triệu |
Chương trình CLC |
yêu cầu thi Tiếng Anh đầu vào (4 kỹ năng nghe nói đọc viêt) |
25 - 30 triệu |
|
Học viện kỹ thuật mật mã |
|||
Công nghệ thông tin |
20.15 |
A00; A01; D90 |
8 - 10 triệu |
An toàn thông tin |
19 |
A00; A01; D90 |
8 - 10 triệu |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
18.25 |
A00; A01; D90 |
8 - 10 triệu |
Kinh tế quốc dân |
|||
Công nghệ thông tin |
21.75 |
A00; A01; D07; D01 |
15 - 20 triệu |
Khoa học máy tính |
21.5 |
A00; A01; D01; D07 |
15 - 20 triệu |
Đại học Thủy lợi |
|||
Công Nghệ thông tin |
17.95 (điểm Toán phải >= 6.20) |
A00; A01; D01; D07 |
15 - 20 triệu |
Hệ thống thông tin |
16 |
A00; A01; D01; D07 |
15 - 20 triệu |
Kỹ thuật phần mềm |
16 |
A00; A01; D01; D07 |
15 - 20 triệu |
Đại học Thăng Long |
|||
Khoa học máy tính |
15 (Toán là môn chính, hệ số 2) |
A00; A01 |
25 - 30 triệu |
Hệ thống thông tin |
15 (Toán là môn chính, hệ số 2) |
A00; A01 |
25 - 30 triệu |
Khối ngành Toán - Tin học |
15 (Toán là môn chính, hệ số 2) |
A00; A01 |
25 - 30 triệu |
Toán tin ứng dụng |
15 (Toán là môn chính, hệ số 2) |
A00; A01 |
25 - 30 triệu |
Đại học Điện lực |
|||
Công nghệ thông tin (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ phần mêm; Quản trị và an ninh •nạng; Hệ thông thương mại điện tử) |
16 |
A00, D07, A01, D01 |
15 - 20 triệu |
Đại học Giao thông Vận tải |
|||
Ngành Công nghệ thông tin |
19.65 |
A00, A01, D07 |
15 - 20 triệu |
Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng) |
14 |
A00, A01, D07 |
15 - 20 triệu |
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
|||
Công nghệ thông tin |
17 |
A00; A01; D01; D07 |
15 - 20 triệu |
Hệ thống thông tin |
16 |
A00; A01; D01; D07 |
15 - 20 triệu |
Điện tử - viễn thông |
15.5 |
A00; A01; D01; D07 |
15 - 20 triệu |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15.5 |
A00; A01; D01; D07 |
15 - 20 triệu |
Đại học Xây dựng |
|||
Công nghệ thông tin |
19 |
A00, A01, B00, D07, D29 |
15 - 20 triệu |
Đại học Đông Đô |
|||
Công nghệ thông tin |
15.5 |
15 - 20 triệu |
|
Đại học Phương Đông |
|||
Công nghệ thông tin |
14 |
A00, A01, C01, D01 |
15 - 20 triệu |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
A00, A01, C02, D01 |
15 - 20 triệu |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
A00, A01, C01, D01 |
15 - 20 triệu |
Đại học Công nghiệp |
|||
Công nghệ thông tin |
20.4 |
A00, A01 |
15 - 20 triệu |
Kỹ thuật phần mềm |
18.95 |
A00, A01 |
15 - 20 triệu |
Hệ thống thông tin |
18 |
A00, A01 |
15 - 20 triệu |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
18.3 |
A00, A01 |
15 - 20 triệu |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
20.15 |
A00, A01 |
15 - 20 triệu |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
17.35 |
A00, A01 |
15 - 20 triệu |
Khoa học máy tính |
18.75 |
A00, A01 |
15 - 20 triệu |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16.6 |
A00, A01 |
15 - 20 triệu |
Đại học Công Nghiệp Việt Hung |
|||
Công nghệ thông tin |
14 |
A00,101,C01.D05 |
15 - 20 triệu |
Đại học Mỏ Địa Chất |
|||
Công nghệ thông tin |
14 |
A00, A01, D01 |
15 - 20 triệu |
Đại học Hà Nội |
|||
Công nghệ thông tin |
20.6 |
D01; A01 |
15 - 20 triệu |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
|||
Công nghệ thông tin |
16.05 |
A00; A01 |
15 - 20 triệu |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ |
|||
Công nghệ thông tin |
15 |
A00, A01, D01, D08 |
15 - 20 triệu |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
13 |
A00, A03, A10, D01 |
15 - 20 triệu |
Đại học Mở |
|||
Công nghệ thông tin |
18.7 |
A00, A01, D01 |
15 - 20 triệu |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15.05 |
A00, A01, C01, D01 |
15 - 20 triệu |
Đại học Thành Đô |
|||
Công nghệ thông tin |
14.5 |
A00; A01; D01; D02 |
15 - 20 triệu |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
|||
Công nghệ thông tin và truyền thông |
18 |
A00 (Gốc); A01 (0); A02 (0); D07 (0) |
50 triệu 1 năm |
An toàn thông tin |
17.3 |
A00 (Gốc); A01 (0); A02 (0); B00 (0) |
50 triệu 1 năm |
Toán ứng dụng |
22.2 |
A00 (Gốc); A01 (0); A02 (0); B00 (0) |
50 triệu 1 năm |
Nguồn tham khảo: tuyensinh247.com